Học từ vựng tiếng Anh là yêu cầu cơ bản quan trọng trong việc học tiếng Anh.Ghi nhớ từ vựng tiếng Anh là một phần vô cùng quan trọng trong việc học một ngôn ngữ mới, nhưng việc đó dường như lại khá khó để đạt được phải không nào.

Hôm nay, Công ty sách MCbooks muốn chia sẻ với các bạn một vài bí kíp giúp các bạn học từ mới một cách dễ dàng và hứng thú hơn. Hãy cho chúng tôi biết phương pháp yêu thích của bạn trong việc học từ mới bằng cách bình luận dưới bài viết này nhé.
Cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Anh chủ đề trường học thường dùng trong môi trường học tập tại nhà trường và đại học nhé.


– Student: học sinh

– teacher: giáo viên

– Janitor: lao công

– principal: hiệu trưởng

– classroom: phòng học



Từ vựng liên quan đến trường đại học

– library: thư viện

– canteen: căn tin

– subjects: môn học

– blackboard: bảng đen

– projector: máy chiếu

– computor: vi tính

– Pupil : học sinh

– Primary school: trường tiểu học

– Secondary school: trường trung học

– School fees: học phí

– Rule – quy định

– Break the rule: vi phạm quy định

– School uniform: đồng phục học sinh

– PE kit: trang phục thể thao ở trường.

– Sent to the headmaster or headmistress: gặp thầy/cô hiệu trưởng

– Do detention: bị phạt ở lại trường

– Lesson: các bài học

– Packed lunch: đồ ăn trưa mang theo từ nhà

– School dinner: bữa tối ở trường

– Homework: bài tập về nhà

– School term: học kỳ

– Report: báo cáo học tập

– Sports day: ngày thể dục thể thao

– School trip: chuyến đi chơi do trường tổ chức- be the victim/target of bullying: nạn nhân của bạo hành ở trường học

– play truant from bunk off/skive off school: chuồn/trốn học

– skip/cut class/school: học/thôi học

– cheat in/check on an exam/a test: gian lận trong thi cử

– get/be given a detention: bị phạt ở lại trường sau khi tan học

– be expelled from/be suspended from: bị đuổi học khỏi trường/bị đình chỉ thôi học


Từ vựng tiếng Anh về đại học
– campus: khuôn viên trường

– dormitory: ký túc xá

– student: sinh viên

– lecturer: giảng viên

– professor: giáo sư

– cafeteria: quán ăn tự phục vụ

– locker: tủ đựng đồ

– thesis: khóa luận

– library: thư viện

– laboratory: phòng thí nghiệm

– playing field: sân chơi thể thao

– apply to/get into/go to/start college/university: nộp đơn vào đại học/ cao đẳng

– leave/graduate from law school/college/university (with a degree in…) tối nghiệp trường luật với bằng chuyên ngành

– study for/take/do/complete a law degree: học/hoàn tất bằng luật

– major/minor in… chuyên ngành/không chuyên nghành…

– earn/receive/be awarded/get/have/hold a master’s degree/a bachelor’s degree/a PhD in economics… nhận/được trao/có bằng thạc sỹ/ cử nhân/tiến sỹ kinh tế

– take an exam / sit an exam: thi, kiểm tra

– pass an exam: vượt qua một kỳ thi.

– get a good / high mark: nhận được điểm cao

– get a bad / low mark: bị điểm kém

– scrape a pass: vừa đủ điểm qua

– fail an exam: trượt

– take extra lessons / have private tuition / private coaching: học thêm

– revise: ôn lại

– swot up: ôn lại

– cram: luyện thi ( theo cách học nhồi nhét)

– learn by heart / memorise: học thuộc

– Stellar: xuất sắc, tinh tú

– hard-working: chăm chỉ

– straight A: toàn điểm A

– plodder: cần cù nhưng không sáng dạ

– mediocre: trung bình

– abysmal: yếu kém, dốt

Chủ đề trường học hay trước đại học rất quen thuộc phải không nào. Bạn có thể tham khảo thêm để bổ sung vốn từ vựng tiếng Anh và đừng quên luyện tập, học tiếng Anh mỗi ngày nhé.
Xem thêm sách học từ vựng tiếng Anh tại đây:https://bit.ly/2LZnFgj

Nguồn: Sưu tầm