Nhu cầu nuôi lấy thịt chim trĩ đỏ trên thị trường ngày càng cao thì rất nhiều trang trại nuôi chim trĩ đỏ mọc lên lên càng tăng,có thể nói nó đã lan rộng ra khắp mọi nơi.Ngoài việc đáp ứng nhu cầu của xã hội thì một trong những lí do phổ biến khác được các chủ nuôi nói đến chính là thức ăn dành cho chúng.Nguồn thực phẩm }.{nuôi chim trĩ thịt } {có|có một} phong cách “ẩm thực” {giống như|gần giống} với gà,{nên thức ăn rất đa dạng|nên nguồn thức ăn đa dạng|nên nguồn thức ăn cho chúng rất phong phú,đa dạng|nên khẩu phần ăn rất đa dạng}.

Thịt chim tri{Ở mỗi thời kì|Ở mỗi giai đoạn|Mỗi giai đoạn} trưởng thành khác nhau thì {thức ăn|nguồn thức ăn} {cho chim ăn|dành cho chim trĩ} cũng có những {cách trộn|cách phối hợp} và {chế độ|trọng lượng|liều lượng} khác nhau.{Như đã biết|Có thể nói} chim trĩ đỏ là một loài chim {tính hoang dã|hoang dã} {sẽ có|có} những đặc tính như:{đề kháng tốt|sức đề kháng tốt|có sức đề kháng tốt},{chống chịu bệnh tật cao|khả năng chống chịu bệnh tật khá cao|có sức chông chịu bệnh tật|có sức chống chịu bệnh tật khá cao},{thức ăn lấy từ tự nhiên|thức ăn tự nhiên|thức ăn đơn giản|có thể lấy từ thiên nhiên cho chim ăn}…Nên chúng {thích hợp|dễ thích hợp|rất thích hợp} để chăn nuôi.Tuy nhiên,{cẩn thận|cần cẩn trọng|cẩn trọng} trong khâu {lựa chọn|chọn lựa|chọn} thức ăn để đảm bảo dinh dưỡng và {an toàn hiệu quả|an toàn} cho chúng,tránh {không xay ra|không cho xảy ra|xảy ra} những điều đáng tiếc.{Lựa chọn|Việc lựa chọn} thức ăn dành cho chim trĩ vô cùng {khó|đặc biệt|kho khăn}.
Chim trĩ có{nguồn thức ăn|thức ăn} chủ yếu là {khoai,ngô|ngô},{thóc,|cám,gạo}.Ngoài ra,{mình cũng có thể|cũng có thể|chúng ta có thể} kết hợp cho ăn thêm {rau sạch|rau muống},{bèo tây|bèo},{cây chuối thái nhỏ|thân chuối sắt nhỏ|thân chuối cắt nhỏ|thân cây chuối thái nhỏ}….{Không cho|Không nên cho} {chim trĩ đỏ|chim trĩ} ăn các loại thức ăn như {tôm,|cua},cá vì {dễ|có thể sẽ|có thể} dẫn đến tình trạng {chim sẽ bị tiêu chảy|chim bị tiêu chảy}.{Hằng này|Mỗi ngày nên cho} chim ăn 3 lần/ngày.{không nên|Cần tránh} cho chim ăn những loại thức ăn {không nguồn gốc|lạ|không rõ nguồn gốc| dễ} gây bệnh cho {vấn đề|đường} tiêu hóa.Nên chọn những thức ăn cho chim một cách {cẩn thận nhất|cẩn thận},an toàn,{không sử dung|tuyệt đối không sử dụng} những loại thức ăn có {chất độc hại|có chất độc|nhiễm chất độc} hại như:{thuốc trừ sâu,|chất bảo quả},{cám tăng trọng,|chất kích thích quá trình phát triển của chim}..và một số loại thực phẩm khác.
{Máng cho chim trĩ ăn|Máng để thức ăn cho chim trĩ|Máng thức ăn chim trĩ|Máng để thức ăn cho chim} cần có {thêm sỏi|sỏi|máng sỏi} để cho chim {đào xới|đào bới}.{Nguồn nước|Thức uống|Nước} dành cho chim trĩ {phải sạch|cần phải sạch sẽ}.Chim trĩ không kén {nhiều|bất kì} loại thức ăn nào,{không tiêu tốn|tiêu hao|tiêu tốn} thức ăn chỉ bằng ½ {đối với|so với} gà.
Nếu bạn {đang có|có} những thắc mắc {trong|về} cách chọn thức ăn nuôi {chim trĩ thịt|chim trĩ đỏ thịt} hay cần tư vấn,hỗ trợ thì hãy nhanh chóng {liên hệ ngay|liên hệ} với chúng tôi để được hỗ trợ:
Hotline: 096.234.4888
Đặt mua và tư vấn: 8:30 -17:30 (T2-T7)
Email:hudofarm@gmail.com
Trụ sở chính:số 7,Đường 783A Tạ Quang Bữu,P.4,Quận 8,Tp.HCM
Hudofarm Bình Dương:Số 288,tổ 7,ấp Bàu Hốt,xã Lai Uyên,huyện Bàu Bàng,Bình Dương